- Máy phân tích CHNS/O
- Máy phân tích lưu huỳnh
- Máy phân tích C/S Inorganic
- Máy phân tích Đạm
- Máy phân tích nhiệt lượng
- Máy đo độ chảy mềm tro
- Máy phân tích độ ẩm
- Máy đo chỉ số nghiền
- Máy phân tích độ mịn
- Máy phân tích Flo/Clo
- Máy phân tích thuỷ ngân
- Máy phân tích Cadmium
- Máy đo quang phổ
- Máy phân tích nhiệt trọng lượng
- Máy phân tích độ bốc
- Máy đo chỉ số dẻo hóa than
- L(+)-Ascorbic acid
- Acetic acid
- Boric acid
- Hydrochloric acid
- Citric acid
- Formic acid
- Nitric acid
- Orthophosphoric acid
- Sulfuric acid
- Ascorbic acid
- Metaphosphoric acid
- Perchloric acid
- Phosphoric acid
- Tartaric acid
- Lactic acid
- Oxalic acid
- Benzoic acid
- Citric Acid Monohydrate
- L-(+)-Tartaric Acid
- Salicylic Acid
- Sulphamic Acid
- 1-Heptanesulphonic acid sodium
- Ammonium iron (III) sulphate
- Ammonium acetate
- Ammonium chloride
- Ammonium heptamolybdat
- Ammonium dihydrogen phosphate
- Ammonium sulphate
- Ammonium sulphide
- Ammonium Phosphate Monobasic
- Silver nitrate
- Copper (II) sulphate
- Calcium Carbonate
- Di-sodium hydrogen phosphate
- Di-sodium tetraborate
- Iron (III) chloride
- Iron (III) sulphate
- Hydroxylammonium chloride
- Magnesium chloride
- Magnesium Sulphate Heptahydrate
- Magnesium Chloride Hexahydrate
- Tin (II) chloride
- Magnesium sulphate
- Potassium bromide
- Potassium chloride
- Potassium dichromate
- Potassium fluoride
- Potassium dihydrogen phosphate
- Potassium sulphate
- Potassium Ferricyanide
- Potassium Carbonate
- Sodium hydrogen carbonate
- Sodium chloride
- Tri-sodium citrate dihydrate
- Sodium thiosulphate
- Sodium disulphite
- Sodium metaperiodate
- Sodium dihydrogen phosphate
- Sodium dodecyl sulphate
- Sodium Phosphate Dibasic Anhydrous
- Sodium Hypochlorite
- Sodium Bicarbonate
- Sodium Oxalate
- Sodium Sulphate Anhydrous
- Sodium Thiosulphate Anhydrous
- Sodium Thiosulphate Pentahydrate
- Sodium Acetate Trihydrate
- Sodium Acetate Anhydrous
- Sodium Metasilicate Nonahydrate
- Sodium Phosphate Monobasic Dihydrate
- Sodium Metabisulphite
- Potassium Dihydrogen Orthophosphate
- Potassium Bicarbonate
- Sodium Carbonate Anhydrous
- Zinc Acetate Dihydrate
- Potassium Thiocyanate
- Zinc Sulphate Heptahydrate
- Lanthanum (III) chloride
- Iron(II) sulphate
- 1-Pentaesulphonic acid sodium salt hipe
- Calcium Chloride Fused
- Methyl Orange
- Aluminium Sulphate Octadecahydrate
- Calcium Nitrate Tetrahydrate
- Ferrous Chloride Tetrahydrate
- Đường (Carbohydrates)
- Môi trường cơ bản (Culture Media Base)
- Chiết xuất dinh dưỡng (Extracts)
- Chỉ thị & Thuốc thử (Indicators & Reagents)
- Muối vô cơ & Chất đệm (Inorganic Salts & Buffers)
- Peptone & Thủy phân protein (Peptones & Protein Hydrolysates)
- Đường rượu (Polyols)
- Tác nhân chọn lọc & Chỉ thị (Selective Agents & Indicators)
- Phụ gia & Chất bổ sung (Additives & Supplements)
- Hóa chất khác (Other Chemicals)
- Benzene
- Toluene
- Ethyl Acetate
- Acetonitrile
- Ethanol
- Methanol
- 1-Propanol
- Butyl Acetate
- 2-Butanol
- Dimethylformamide
- Dimethyl Sulphoxide
- Tetrahydrofuran
- Triethylamine
- 1-Chlorobutane
- Butan-1-ol
- 2-Propanol
- 2,2,4-Trimethylpentane
- 4-Methyl-2-pentanone
- Acetylacetone
- Benzadehyde
- n-octane
- n-pentane
- Butyl methyl ether
- Triethanolamine
- Formamide
- Cyclohexane
- Diethyl ether
- Petroleum ether
- Glycerol
- n-heptane
- n-hexane
- Methyl ethyl ketone
- Pyridine
- Xylene
- Chloroform
- Benzyl Alcohol
- Isooctane
- Ethylene Glycol
- Dithizone
- Isoamyl Alcohol
- Máy nhiệt lượng Model: 5E-AC/PL
- Máy nhiệt lượng Model: 5E-C5508
- Máy nhiệt lượng Model: 5E-C5500
- Máy phân tích CHN Model: 5E-CHN2200
- Máy phân tích Lưu huỳnh Model: 5E-IRSII
- Máy phân tích lưu huỳnh Model: 5E-S3200
- Máy phân tích lưu huỳnh Model: 5E-S3210
- Máy phân tích lưu huỳnh Model: 5E-IRS3600
- Máy phân tích độ chảy mềm tro Model: 5E-AF4105
- Máy phân tích độ chảy mềm tro Model: 5E-AF4215
- Máy phân tích độ chảy mềm tro Model: 5E-AF4205
- Máy phân tích HGI Model: 5E-HA0711
- Máy nghiền kẹp hàm Model: 5E-JCA100×60
- Máy nghiền kẹp hàm Model: 5E-JCA150×125
- Máy nghiền búa Model: 5E-HCB180×150
- Máy nghiền búa Model: 5E-HCB250×360
- Máy nghiền tinh Model: 5E-PCM
- Máy chia mẫu Model: 5E-MRA1/8
- Máy lắc sàng Model: 5E-SSB200
- Bộ chiết Soxhlet
- Cốc thủy tinh
- Bình cầu
- Ống nghiệm
- Ống đong
- Bình định mức
- Bình tam giác
- Bình hút ẩm
- Chai trung tính
- Đĩa petri
- Buret
- Chén sấy ẩm
- Phễu thuỷ tinh
- Ống hút pipet
- Bình đo tỷ trọng
- Ống sinh hàn
- Chai nhỏ giọt
- Nút mài, Co nối
- Bộ phễu lọc vi sinh
- Phễu chiết quả lê
- Cốc lọc xốp
- Bi thuỷ tinh
- Ống mao quản
- Mặt kính đồng hồ
- Bát, đũa muỗng
- Bình bay hơi Florentine
- Bình Kjeldahl
- Bình tam giác iốt (iodine)
- Phễu lọc 60°
- Chai BOD
- Ống nuôi cấy
- Chai thuốc thử
CAM KẾT
Chất lượng sản phẩm
BÁO GIÁ
Nhanh chóng, đúng nhu cầu
VẬN CHUYỂN
An toàn và đúng hẹn
LINH HOẠT
Phục vụ từng khách hàng


HÈ RỘN RÀNG - VỘI VÀNG RINH DEAL!
HÓA CHẤT TINH KHIẾT
20700.298 Hóa chất Sulphuric acid 95% AnalaR NORMAPUR - VWRLIÊN HỆ NGAY
240,000 VND
250,000 VND
HÓA CHẤT TINH KHIẾT
141-1625 Hóa chất Isopropyl Alcohol (2-propanol) - VWR270,000 VND
300,000 VND
HÓA CHẤT TINH KHIẾT
141-1634 Hóa chất Acetone - VWR380,000 VND
440,000 VND
HÓA CHẤT TINH KHIẾT
20422.297 Hóa chất Nitric acid 68%, AnalaR NORMAPUR® analytical reagent - VWR320,000 VND
360,000 VND
Danh mục sản phẩm
Tin tức
Tất cả tin tức
26/08/2025
Môi trường vi sinh (culture media) là nền tảng trong vi sinh học, kiểm nghiệm và nghiên cứu. Đặc biệt, các sản phẩm Dehydrated Culture Media (DCM) của SRL được nhiều phòng thí nghiệm trên thế giới tin dùng nhờ chất lượng ổn định, tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế và giá thành tối ưu.

26/08/2025
Dehydrated Culture Media (DCM) hay còn gọi là môi trường vi sinh khử nước, là dạng môi trường nuôi cấy vi sinh vật được đóng gói sẵn dưới dạng bột hoặc hạt, chứa đầy đủ thành phần dinh dưỡng cần thiết – chỉ thiếu nước. Khi sử dụng, người dùng chỉ cần hòa tan với nước cất và tiệt trùng bằng nồi hấp áp lực (autoclave) trước khi cấy vi sinh.

25/08/2025
Bài viết này sẽ giúp bạn tự tra cứu môi trường vi sinh SRL phù hợp với nhu cầu, chỉ trong vài bước đơn giản.

22/08/2025
Sự đầu tư vào hạ tầng sản xuất hiện đại và đội ngũ chuyên nghiệp khiến SRL trở thành lựa chọn hàng đầu cho phòng thí nghiệm và ngành sản xuất dược. Với năng lực sản xuất mạnh và hệ thống phân phối toàn cầu, SRL tối ưu được yêu cầu về chất lượng lẫn chi phí cho nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.

22/08/2025
SRL (Sisco Research Laboratories Pvt. Ltd.) là một trong những thương hiệu hóa chất nghiên cứu uy tín hàng đầu tại Ấn Độ, hiện diện mạnh mẽ trên thị trường quốc tế với hàng trăm nghìn công bố khoa học có sử dụng sản phẩm. Với hệ thống nhà máy hiện đại, đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm và chứng nhận chất lượng toàn cầu, SRL mang đến các giải pháp hóa chất tối ưu cho phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu và doanh nghiệp trên toàn thế giới.

08/08/2025
SRL không chỉ mang đến danh mục hóa chất phân tích và muối tinh khiết toàn diện, mà còn đảm bảo sự cân bằng hoàn hảo giữa chất lượng quốc tế và giá trị vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các phòng thí nghiệm tại Việt Nam, từ nghiên cứu cơ bản đến các dự án phân tích chuyên sâu.

05/08/2025
SRL đi trước trong việc hệ thống hóa cấp độ tinh khiết sản phẩm (Grades of Purity), giúp phòng thí nghiệm dễ dàng lựa chọn đúng grade – từ ExiPlus® cho phân tích cao cấp đến AR/ACS cho nhu cầu cơ bản. Đây là chìa khóa giúp SRL trở thành đối tác tin cậy của nhiều phòng lab, viện nghiên cứu và doanh nghiệp khắp Đông Nam Á – đặc biệt tại Việt Nam.

05/08/2025
Hồ Chí Minh, 2025 – Nhân dịp Trung Thu, SRL – Sisco Research Laboratories, thương hiệu hóa chất phân tích hàng đầu Ấn Độ, phối hợp cùng Labee tung chương trình ưu đãi “Giá Sốc – Giá Tốt – Về Hàng Nhanh” cho hàng trăm mã sản phẩm. Đây là cơ hội vàng cho các phòng thí nghiệm, cơ sở nghiên cứu và nhà máy sản xuất tại Việt Nam tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng chuẩn quốc tế.